- Hội thi Sáng tạo kỹ thuật tỉnh An Giang lần thứ XIV (2024-2025)
- Gia hạn thời gian nhận hồ sơ tham gia Hội thi sáng tạo kỹ thuật tỉnh An Giang lần XIII (2022-2023)
- Hội thi Sáng tạo kỹ thuật tỉnh An Giang lần thứ XIII (2022-2023)
- Kế hoạch Triển khai Hội thi sáng tạo kỹ thuật tỉnh An Giang lần thứ XI (2018-2019)
- Quyết định Về việc ban hành Thể lệ Hội thi Sáng tạo kỹ thuật tỉnh An Giang lần thứ XI (2018 – 2019)
- Thể lệ Hội thi Sáng tạo kỹ thuật tỉnh An Giang lần thứ XI (2018 – 2019)
- Phiếu đăng ký dự thi Hội thi sáng tạo kỹ thuật tỉnh An Giang lần thứ XI (2018-2019)
- Bản mô tả giải pháp dự thi
Ngày 05 tháng 02 năm 2024 (26/12 Âm lịch)
STT |
Mặt hàng |
ĐVT |
Giá trong ngày (đồng) |
Giá ngày hôm trước (đồng) |
Tăng/giảm (đồng) |
I |
Một số mặt hàng thiết yếu |
|
|
|
|
1 |
Gạo Jasmine (giá bán lẻ tại chợ) |
Đ/kg |
18.000đ |
18.000đ |
|
2 |
Gạo IR 50404 (giá bán lẻ tại chợ) |
Đ/kg |
15.000đ |
15.000đ |
|
3 |
Đường cát loại 1 (Biên Hoà) |
Đ/kg |
27.000đ |
27.000đ |
|
4 |
Heo hơi |
Đ/kg |
60.000đ |
60.000đ |
|
5 |
Giá xăng dầu |
|
|
|
|
|
- Xăng A95 |
Đ/lít |
23.600 |
23.600 |
|
- Xăng A92 |
Đ/lít |
22.370 |
22.370 |
|
|
- Dầu Điêzen 0.05S-II |
Đ/lít |
20.570 |
20.570 |
|
|
II |
Một số mặt hàng phục vụ tết |
|
|
|
|
1 |
Nếp tốt |
Đ/kg |
30.000đ |
30.000đ |
|
2 |
Thịt heo đùi |
Đ/kg |
105.000đ |
105.000đ |
|
3 |
Thịt heo Ba rọi |
Đ/kg |
120.000đ |
120.000đ |
|
4 |
Gà ta làm sẵn |
Đ/kg |
120.000đ |
120.000đ |
|
5 |
Thịt bò phi lê |
Đ/kg |
260.000đ |
260.000đ |
|
6 |
Trứng gà |
Đ/chục |
33.000đ |
33.000đ |
|
7 |
Bông cải trắng |
Đ/kg |
35.000đ |
35.000đ |
|
8 |
Súp lơ |
Đ/kg |
40.000đ |
40.000đ |
|
9 |
Dưa cải muối |
Đ/kg |
27.000đ |
27.000đ |
|
10 |
Lạp xưởng heo |
Đ/kg |
230.000đ |
230.000đ |
|
11 |
Mứt bí |
Đ/kg |
90.000đ |
90.000đ |
|
12 |
Kẹo thèo lèo |
Đ/kg |
100.000đ |
100.000đ |
|
13 |
Bia lon Sài Gòn 333 (thùng 24 lon) |
Đ/thùng |
270.000đ |
270.000đ |
|
14 |
Bia lon Heineken (thùng 24 lon) |
Đ/thùng |
445.000đ |
445.000đ |
|
15 |
Bia lon Tiger (thùng 24 lon) |
Đ/thùng |
345.000đ |
345.000đ |
|
16 |
Nước ngọt Coca (thùng 24 lon) |
Đ/thùng |
175.000đ |
175.000đ |
|
17 |
Rượu vang Đà Lạt 750 ml (đỏ-12%) |
Đ/chai |
95.000 |
95.000 |
|
18 |
Nho ngoại (nho đỏ mỹ) loại 1 |
Đ/kg |
280.000đ |
280.000đ |
|
19 |
Quýt nội |
Đ/kg |
45.000đ |
45.000đ |
|
20 |
Hoa huệ trắng (tốt) |
Đ/chục |
100.000đ |
100.000đ |
|
21 |
Hoa cúc Pha lê vàng, cao 70 – 100 cm (loại 1) |
Đ/cặp |
400.000đ |
400.000đ |
|
22 |
Hoa cúc mâm xôi vàng (loại 1) |
Đ/cặp |
150.000đ |
150.000đ |
|
23 |
Hoa Vạn thọ pháp (loại 1) |
Đ/cặp |
80.000đ |
90.000đ |
Giảm 10.000 |
Nguồn: Phòng QLTM